Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 (Phần 2) có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 (Phần 2) có đáp án !!

Câu 1 :

Số nào sau đây là số vô tỉ:

A. 13;

B. 2;

C. 0;

D. 23.

Câu 2 :

Cho số 982 555. Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được:

A. 982 000;

B. 982 500;

C. 982 600;

D. 983 000.

Câu 3 :

Chọn phát biểu sai:

A. 23;

B. 3;

C. 23;

D. 3.

Câu 4 :

Vì 25 > 0 và 252 = ... nên ...=25. Hai số thích hợp điều vào chỗ trống lần lượt là?

A. 625 và 5;          

B. 625 và 625;                

C. 5 và 625;          

D. 5 và 5.

Câu 5 :

Giá trị của 62 bằng

A. 6;

B. –6;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

Câu 7 :

|x| =

A. x khi x > 0;                

B. –x khi x < 0;               

C. 0 khi x = 0;                 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8 :

Số đối của số 5 là số:

A. 5

B. -5

C. 15

D. -15

Câu 9 :

Làm tròn số với độ chính xác d = 0,0005 tức là làm tròn số đến hàng nào?

A. Hàng đơn vị;

B. Hàng phần mười;

C. Hàng phần trăm;

D. Hàng phần nghìn.

Câu 10 :

Làm tròn số 0,155 ta được số 0,2. Số đó đã được làm tròn đến hàng nào?

A. Hàng đơn vị;


B. Hàng phần mười;


C. Hàng phần trăm;

D. Hàng phần nghìn.

Câu 11 :

Làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được:

A. 1,0;

B. 1,02;

C. 1,1;

D. 1,021.

Câu 15 :

Chọn đáp án đúng:

A. 81169=913

B. 81169=±913

C. 81169 là một số vô tỉ;

D. 81169=913

Câu 18 :

Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3333. Khi đó ta có:

A. |a – x| < 2;

B. x – 5 ≤ a ≤ x + 5;

C. |a – x| > 6;

D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 19 :

Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0; 3; 52 trên trục số là:

A. Trên trục số, điểm 3 nằm bên trái điểm 52;               

B. Trên trục số, điểm 3 nằm bên phải điểm 52;   

C. Trên trục số, điểm 3 nằm bên trái điểm 0;

D. Trên trục số, điểm 0 nằm bên phải điểm 52.

Câu 20 :

Chọn khẳng định đúng.

A. |–0,6| > |–0,7|;

B. |–0,6| = –0,6;

C. 0,7>0,7;

D. 23>13

Câu 21 :

Tính |16| ta được kết quả là:

A. - 4

B. 4;            

C. 4 và –4.

D. Không tồn tại.

Câu 22 : Giá trị biểu thức 0,160,09 là:

A. 0,07;

B. 0,1;

C. –0,1;

D. –0,7.

Câu 25 :

Cho a=4.25 b=4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. a < b;

B. a = b;

C. a ≠ b;

D. a > b.

Câu 29 :

Giá trị của biểu thức A=312132

A. 232;          

B. 0;            

C. 31;             

D. 223.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247