* Đáp án
* Hướng dẫn giải
Devote (v.): cống hiến
Take (v.): cầm, lấy
Assign (v.): chỉ định
Employ (v.): thuê
To devote oneself to something: cống hiến/ tập trung hết mình vào cái gì;
After leaving university I decided to devote myself to a career in music. I loved performing, but it was hard work.
Sau khi rời trường đại học, tôi quyết định cống hiến hết mình cho sự nghiệp âm nhạc. Tôi yêu biểu diễn, nhưng công việc rất vất vả.