A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
C.\(a\sqrt 3 .\)
D. \(\frac{a}{4}.\)
A
Gọi \(P',M'\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(A'C'.\)
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}P'M//BC\\P'M \not\subset \left( {BCC'B'} \right)\\BC \subset \left( {BCC'B'} \right)\end{array} \right. \Rightarrow P'M//\left( {BCC'B'} \right)\left( 1 \right)\)
Tương tự ta chứng minh được \(M'M//\left( {BCC'B'} \right)\left( 2 \right)\)
Từ (1) và (2) ta có \(\left( {PP'MM'} \right)//\left( {BCC'B'} \right)\)
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {PP'MM'} \right)//\left( {BCC'B'} \right)\\PM \subset \left( {PP'MM'} \right)\\HN \subset \left( {BCC'B'} \right)\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow d\left( {HN;PM} \right) = d\left( {\left( {PP'MM'} \right);\left( {BCC'B'} \right)} \right) = d\left( {M;\left( {BCC'B'} \right)} \right) = \frac{1}{2}d\left( {A;\left( {BCC'B'} \right)} \right)\)
Lại có \(\left\{ \begin{array}{l}AH \bot BC\\AH \bot BB'\end{array} \right. \Rightarrow AH \bot \left( {BCC'B'} \right) \Rightarrow d\left( {A;\left( {BCC'B'} \right)} \right) = AH\)
Trong tam giác vuông \(ABC\) có \(AC = \sqrt {B{C^2} - A{B^2}} = a\sqrt 3 \)
\(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} = \frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{{\left( {a\sqrt 3 } \right)}^2}}} = \frac{4}{{3{a^2}}} \Rightarrow AH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MP\) và \(HN\) là \(d\left( {MP;HN} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
Đáp án A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247