A. 1
B. 3
C. 7
D. 5
A. 9,6 triệu đồng
B. 10,8 triệu đồng
C. 8,4 triệu đồng
D. 7,2 triệu đồng
A. 27
B. 16
C. 26
D. 44
A. 1200 cm2
B. 1600 cm2
C. 160 cm2
D. 120 cm2
B. 0
C. -2
D. -4
A. 1/e
B. 1/2e
C. e/2
D. 1/2e2
A. 0 < a < 1
B. 2 < a < 3
C. 3 < a < 4
D. 1 < a < 2
A. 3x + 5x = 6x + 2
C. x2 – 3x + 2 = 0
D. 4x2 – 9x + 2 = 0
A. 50/81
B. 5/6
D. 2/3
A. m = 1
B. m =
C. m = -4
D. m = 2
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. 0
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 3
D. m = 0
A. 2
B. 8
C. 9
D. 4
A. 1
B. 8
C. 2
D. 4
A. 2/7
B. 2/9
C. 1/2
D. 1/8
B.
C. a
A. m ≥ -3
B. m ≥ 3
C. m ≠ 3
D. m ≤ 3
A. m2 ≤ 4
B. m2 ≥ 4
C. m2 > 4
D. m2 < 4
A. 3
B. 1/3
C. 9
D.
A. 1
B. 22016
C. 0
D. e2016
A. a > 1; b > 1
B. 0 < a < 1 < b
C. 0 < b < 1 < a
D. 0 < a < 1, 0 < b < 1
A.
B.
C. 2π
D. 6π
A. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
B. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình (1) có tổng các nghiệm bằng 0
D. Phương trình (1) có nhiều hơn hai nghiệm
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. R2 = R1
B. R2 = 4R1
C. R2 = 2R1
D. R1 = 2 R2
A. 108π
B. 48π
C. 36π
D. 144π
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Tập xác định của hàm số là D = (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
A. 1
B. 4
C. 0
D. 2
A. 3
B. 2
C. -1
D. 1
A.
B.
C. 10
D. 15
A. [1; )
B. (; ) \ {1}
C. (1; )
D. (1; +∞)
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 4/3
B. 3/4
C. 16/9
D. 64/27
A. 5e4 (km / h)
B. 3e4 (km / h)
C. 9e4 (km / h)
D. 10e4 (km / h)
A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x = 1
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 7/3
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận
A. loga(x + y) = logax + logay
C. logbx = logba.logax
A. y = sin2x
D. y = (V)2
A. x0 = π/2
B. x0 = π/3
C. x0 = 0
D. x0 = π/4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 36
C. 243
D. 81
A. -7
B. 5
C. 7
D. -5
A. 4πa2
B.
C.
D.
B. 0
C. 1
D. y = -x2 – 2x + 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247