A. are getting rid of
B. are going to get rid of
C. Mickey Mantle and the history of baseball
Ta thấy sau chỗ trống cần điền là giới từ of → chọn đáp án B ta có (be) supportive of: ủng hộ ai. Ta có support (n) đi với giới từ for còn support (v) thì không đi cùng giới từ. Tính từ supporting thường đứng liền trước danh từ khác để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó.
A. support (v/n): ủng hộ/ sự ủng hộ, sự hỗ trộ
B. supportive (adj): thông cảm, ủng hộ
C. supporter (n): người ủng hộ
D. supporting (adj): phụ, thứ yếu
Tạm dịch. Các cuộc phỏng vấn với cha mẹ học sinh cho thấy đa số đều ủng hộ giáo viên.Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247