He was so insubordinate that he lost his job within a week.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. other

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A               Kiến thức: Từ vựng

- insubordinate (adj): không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

            A. obedient(adj): vâng lời                  B. disobedient(adj): không vâng lời

            C. fresh(adj): tươi tắn                         D. understanding(adj): hiểu biết

=> insubordinate (adj): không chịu vâng lời >< obedient(adj): vâng lời

Tạm dịch: Cậu ấy quá ương ngạnh đến nỗi mất việc chỉ trong một tuần.

Copyright © 2021 HOCTAP247