She just collects the stamps from discarded envelopes that her relatives and friends give her.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions  

A. succeeded

A. parked

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án: D.

(to) keep: giữ >< (to) discard: vứt bỏ

Các đáp án còn lại:

(to) dispose: tống khứ, vứt đi, thải

(to) discharge: đổ ra, phóng ra; giải ngũ, thả ra (người ở tù, bệnh nhân)

(to) throw away: ném đi, vứt đi

Dịch nghĩa: Cô ấy chỉ thu thập tem từ những chiếc phong bì đã bị bỏ đi mà họ hàng và bạn bè cho cô ấy.

Copyright © 2021 HOCTAP247