D. managed
D. among
D. order the police by phone
D. debate
D. opposition/equal
A
Đáp án A
Cụm từ “tucked away” trong đoạn 2 có nghĩa là __________.
A. lưu trữ, cất giữ B. bỏ đi
C. loại bỏ D. mở ra
Từ đồng nghĩa: tuck sth away (put sth in a private, safe place) = store
The document was hidden for many years – unused, it was "quietly tucked away into the record" after the astronauts returned home, as the National Archive that now holds it notes. (Tài liệu đó đã được giấu trong nhiều năm – chưa từng được sử dụng, nó được cất giữ lặng lẽ trong hồ sơ sau khi các phi hành gia trở về nhà, và Cục lưu trữ quốc gia đang cất giữ nó).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247