A. sounds
Đáp án: A. (to) strengthen: củng cố, tăng cường = (to) reinforce: gia cố, củng cố, tăng cường
Các đáp án còn lại:
(to) modify: thay đổi, sửa đổi
(to) contrast: tương phản
(to) expose: phơi bày, để lộ ra, vạch trần
Dịch nghĩa: Những quảng cáo bán sản phẩm gia dụng trên TV thường bị kết tội củng cố những khuôn mẫu về các vai trò trong xã hội.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247