A. wooden round fashionable
B. round wooden fashionable
B
Đáp án B
Tù “assessing” ở đoạn 2 có thể thay thế tốt nhất bằng từ____________
A. Khám phá
B. Xem xét, đánh giá
C. Đo lường
D. Bố trí, sắp xếp
assessing /əˈses/ (v): đánh giá, xem xét.
Câu hỏi từ vựng có thể dùng vốn từ để giải quyết hoặc dựa vào văn cảnh để đoán nghĩa. “You may want to begin by assessing your likes, dislikes, strengths, and weaknesses”
Tạm dịch: Bạn có lẽ muốn bắt đầu bằng cách assessing những điều bạn thích, không thích, ưu điểm, nhược điểm.
Xét nghĩa của câu ta có thể suy ra nghĩa của từ “assessing” là xem xét, đánh giá và tương ứng là từ “considering”. → Chọn B.Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247