Her style of dress was conservative. She never wears items that are too tight, short or low-cut.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C        Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa Giải chi tiết:

conservative (adj): truyền thống

A. high-fashion: thời trang sành điệu                         B. up to date: kịp thời

C. traditional (adj): truyền thống                                D. trendy (adj): theo xu hướng

=> conservative = traditional : truyền thống

Tạm dịch: Phong cách ăn mặc của cô ấy đã mang tính truyền thống. Cô ấy không bao giờ mặc những đồ mà quá chật, ngắn, hoặc cắt ngắn.

Copyright © 2021 HOCTAP247