A. analyzed
A. organizing
A. an
A. isn't it
A. You can say that again
B. I take part in this campaign.
C. That's fine for me
A. Congratulations! That's great!
B. Mr. Brown is so mean.
C. Don't worry about it.
A. strong
A. surprise (v): làm ngạc nhiên, gây kinh ngạc
B. surprisingly (Adv): ngạc nhiên
C. surprised
D. surprising
* Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
* Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
Ở đây, cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “concert” để miêu tả tính chất của nó
Tạm dịch: Đó là một buổi biểu diễn gây ngạc nhiên đến nỗi ngay cả fan của Sơn Tùng MTP cũng không thể tin được.
Cấu trúc chỉ mức độ
* S + be + too + adj + (for somebody) + to V: quá ... đến nỗi mà ...
= S + be + so + adj + that + S + V: quá ... đến nỗi mà ...:
= So/Such + adj/adv + trợ động từ + S + that...: quá... đến nỗi mà
= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247