A. analyzed
A. organizing
A. an
A. isn't it
A. You can say that again
B. I take part in this campaign.
C. That's fine for me
A. Congratulations! That's great!
B. Mr. Brown is so mean.
C. Don't worry about it.
A. strong
Ta có các cụm từ cố định:
* look round (v): nhìn xung quanh
• go after (v): đi theo, theo dõi
* go with (v): đi cùng
• go for sb = attack sb: tấn công ai
* go up (giá cả): tăng
• go at sb: tấn công ai
Dịch câu: Cô ấy nhìn quanh xem ai đi theo mình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247