A. analyzed
A. organizing
A. an
A. isn't it
A. You can say that again
B. I take part in this campaign.
C. That's fine for me
A. Congratulations! That's great!
B. Mr. Brown is so mean.
C. Don't worry about it.
A. strong
Tạm dịch: Anh ấy đã rất mệt mỏi. Anh ấy đồng ý giúp tôi làm bài tập.
A. Mặc dù rất mệt nhưng anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi làm bài tập về nhà
B. Vì mệt nên anh ấy không đồng ý giúp tôi làm bài tập.
C. Việc anh ấy đồng ý giúp tôi làm bài tập về nhà khiến anh ấy mệt mỏi.
D. Cảm thấy mệt mỏi, anh ấy từ chối giúp tôi làm bài tập.
A đúng, các đáp án còn lại khác nghĩa với câu gốc
Cấu trúc tương phản, đối lập:
* Although/Though S V O, S V O = Despite/In spite of N/V-ing, S V O.
Adj + as/though + S tobe, S V O ( Mặc dù...nhưng...).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247