A. analyzed
A. organizing
A. an
A. isn't it
A. You can say that again
B. I take part in this campaign.
C. That's fine for me
A. Congratulations! That's great!
B. Mr. Brown is so mean.
C. Don't worry about it.
A. strong
A. score (n): điểm
B. result (n): kết quả
C. comparison (n): sự so sánh
D. assessment (n): sự đánh giá
• Evaluation (n): sự ước lượng, sự định giá assessment
Thông tin: And to maintain and improve standards, Tourism New Zealand organised a scheme whereby organisations appearing on the website underwent an independent evaluation against a set of agreed national standards of quality.
Tạm dịch: Và để duy trì và cải thiện các tiêu chuẩn, Tourism New Zealand đã tổ chức một chương trình theo đó các tổ chức xuất hiện trên trang web phải trải qua một cuộc đánh giá độc lập dựa trên một bộ tiêu chuẩn quốc gia đã được thống nhất về chất lượng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247