A. analyzed
A. organizing
A. an
A. isn't it
A. You can say that again
B. I take part in this campaign.
C. That's fine for me
A. Congratulations! That's great!
B. Mr. Brown is so mean.
C. Don't worry about it.
A. strong
Từ “reinforced” trong đoạn 2 có thể được thay thế tốt nhất bởi từ __________.
A. giảm B. xuống cấp C. ngăn chặn D. củng cố
Từ đồng nghĩa: reinforced (củng cố) = strengthened
They believe children copy aggressive adult behavior. This behavior is then further reinforced through both positive and negative feedback. (Họ tin rằng trẻ em sao chép hành vi gây hấn của người lớn. Hành vị này sau đó được củng cố thêm thông qua cả phản hồi tích cực và tiêu cực.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247