A. analyzed
A. organizing
A. an
A. isn't it
A. You can say that again
B. I take part in this campaign.
C. That's fine for me
A. Congratulations! That's great!
B. Mr. Brown is so mean.
C. Don't worry about it.
A. strong
Từ gần nghĩa nhất với từ "self-esteem" trong đoạn văn thứ nhất là _________.
A. tự ti B. tự thỏa mãn C. tự hạ mình D. tự hấp thụ
* Self-esteem (n): lòng tự tôn, lòng tự trọng
• Poor self-esteem: lòng tự tôn thấp – self-abasement
Thông tin: It may produce feelings of poor self-esteem or aggressive behavior in some children.
Tạm dịch: Nó có thể tạo ra cảm giác kém tự tin hoặc hành vi hung hăng ở một số trẻ em.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247