He always did well at school having his early education disrupted by illness.

Câu hỏi :

A. in spite of

A. in spite of

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Kiến thức kiểm tra: liên từ

having + N + V_ed/pp: việc không may xảy ra trong quá khứ (cụm từ)

Loại D vì “even though” + S + V

in spite of = despite + V_ing: mặc dù

on account of = because of +N/V_ing: bởi vì

in addition to = as well as + V/V_ing: thêm vào đó, ngoài …. ra thì …

Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn học tốt mặc dù trước đây việc học của anh ấy đã bị gián đoạn.

Chọn A

Copyright © 2021 HOCTAP247