A. have
B. covering
D. for
A. watched
A. hole
B
Kiến thức : Lỗi sai – từ vựng
Giải thích:
- covering (n): sự bao bọc, sự che phủ
- coverage (n): việc đưa tin về sự kiện nào đó/ sự phát sóng
Như vậy từ cần ở đây là: coverage (live coverage: phát sóng trực tiếp) và phương tiện truyền thông thì phát sóng.
Tạm dịch: Các phương tiện truyền thông đã sản xuất các chương trình phát sóng trực tiếp về người hâm mộ Michael Jackson trên khắp thế giới thương tiếc ông.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247