It is said that he broke several world records. A. People said that he has obtained

Câu hỏi :

It is said that he broke several world records.

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

Câu gốc: Người ta nói rằng anh ấy đã phá vài kỉ lục thế giới

Chọn câu B vì đúng cấu trúc bị động: S + be + said + to do sth / to have done sth

Các câu khác sai vì:

Câu A. sai nghĩa. break record (phá kỉ lục) khác với obtain records (đạt được kỉ lục)

Câu C. chia sai động từ. has have

Câu D. Sai cấu trúc bị động

Chọn B

Copyright © 2021 HOCTAP247