D. to making
D
Đáp án D
Chủ đề về EDUCATION
Kiến thức về từ loại
Xét các đáp án:
A. educate /ˈedʒəkeɪt/ (v): giáo dục, đào tạo, dạy học
B. educating /ˈedʒəkeɪtɪŋ/ (ving): giáo dục, đào tạo, dạy học
C. education /ˌedʒəˈkeɪʃən/ (n): sự giáo dục
D. educational /ˌedʒəˈkeɪʃənəl/ (a): thuộc về hoặc liên quan đến giáo dục
*Căn cứ vào chỗ trống, ta thấy vị trí cần điền là một tính từ bởi nó đứng sau trạng từ “all” và trước danh từ “institutions” để bổ nghĩa cho danh từ này
Tạm dịch: “A little while ago, the European Parliament recommended a list of 8 key competencies which they believe all (1)_____________ institutions should provide their students with, to promote lifelong learning.”
(Cách đây ít lâu, Nghị viện châu Âu đã đề xuất một danh sách 8 năng lực chính mà họ tin rằng tất cả các tổ chức giáo dục nên cung cấp cho sinh viên của họ, để thúc đẩy việc học tập suốt đời.)
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Provide sb with sth = provide sth for sb: cung cấp cho ai cái gì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247