C
Đáp án C
Kiến thức về từ loại:
A. alternate /pl.to.nect (V): xen kẽ, luân phiên.
B. alternative /pl ta.netry/ (a): Có thể thay thế.
C. alternation /pl.tə nerjan/ (n): sự xen kē.
• alternative route: tuyến đường thay thế
Tạm dịch: Có quá nhiều xe Cộ nên chúng tôi đang cố gắng tìm một tuyến đường
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247