It provides access to social networks, (28) _________ provide support and shared values and aspirations.

Câu hỏi :

A. where 

A. when I will arrive

B. as soon as I arrive 

D. after I arrived 

A. restaurant

B. engineer

C. hospital

D. chemistry

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Giải thích: 

Trong mệnh đề quan hệ: 

- where: ở đâu 

- which: thay thế cho danh từ chỉ vật 

- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ 

- that: that thế cho danh từ chỉ người và vật (không đứng đằng sau dấu “,”) 

Dấu hiệu: danh từ “social networks” (mạng xã hội) là danh từ chỉ vật và đứng sau nó là dấu “,”

=> loại A, C, D 

It provides access to social networks, (28) which provide support and shared values and aspirations.

Tạm dịch: Nó cung cấp quyền tham gia vào các mạng xã hội, cung cấp hỗ trợ và chia sẻ các giá trị và nguyện vọng. 

Chọn B. 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!

Số câu hỏi: 962

Copyright © 2021 HOCTAP247