Lifelong learning involves the use of both formal and informal learning opportunities throughout people's lives in order to foster the

Câu hỏi :

C. continual

C. continual

D. lifelong

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

Xét các đáp án:

A. continuing /kənˈtɪnjuːiŋ/ (Ving): tiếp tục, làm tiếp

B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (adj): liên tiếp, không ngừng (xảy ra một cách liên tiếp, không ngừng trong suốt một thời gian dài)

C. continual /kənˈtɪnjuəl/ (adj): liên tục, liên miên, lặp đi lặp lại (theo cách gây ra khó chịu, bực bội)

D. continued /kənˈtɪnjuːd/ (adj): kiên định, nhất quán (tồn tại ở một trạng thái không thay đổi, hay bị giãn đoạn)

=> Đáp án B. Vì câu này đang ám chỉ đến việc thúc đẩy để phát triển không ngừng, luôn đi lên.

Tạm dịch: Việc học tập suốt đời liên quan đến việc sử dụng cả những cơ hội học tập chính thức và không chính thức trong suốt cuộc đời của con người để thúc đẩy sự phát triển không ngừng.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

- in order to V = to V: để mà, mục đích để

- both st and st: cả cái gì và cái gì

Copyright © 2021 HOCTAP247