A. Being spent a lot of time
B. Spent a lot of time
C. Having spent a lot of time
D. To spend a lot of time
C
Giải thích:
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (he-anh ấy), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Ved: khi mệnh đề dạng bị động
- Having Ved/V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại
Câu đầy đủ: He had spent a lot of time on the project. He felt absolutely exhausted when it finished.
Câu rút gọn: Having spent a lot of time on the project, he felt absolutely exhausted when it finished.
Tạm dịch: Đã dành nhiều thời gian cho dự án, anh ấy cảm thấy hoàn toàn kiệt sức khi hoàn thành nó.
Chọn C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247