Today's students also appear more formerly dressed and conservative- looking these days.
C
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Formerly: xưa, trước đây
Formally: trang trọng
Tạm dịch: Học sinh ngày nay đường như ăn mặc trang trọng và kín đáo hơn.
Sửa lỗi; more formerly dressed => more formally dressed
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247