She bought an old TV. She has regrets about it now.
A. Provided she bought an old TV, she wouldn't have regrets.
D
Đáp án D
Giải thích:
Provided that + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive: Miễn là
Câu điều kiện hỗn hợp 3 và 2: If + S + had + P2, S + would/ could/ might + V_infinitive
Diễn tả 1 điều kiện trái với quá khứ, dẫn đến 1 kết quả trái với hiện tại
Cấu trúc: If only + S + had + P2: Giá mà ai đó đã làm gì trong quá khứ (nhưng đã không làm)
Câu ước trái với quá khứ: S + wish(es) + S + had + P2
Tạm dịch: Cô ấy đã mua một chiếc TV cũ. Cô ấy hối hận về điều đó bây giờ.
A. sai ngữ pháp: “provided” dùng cho câu điều kiện loại 1
B. Nếu cô ấy không mua một chiếc TV cũ, cô ấy sẽ hối tiếc. => sai nghĩa
C. Giá mà cô ấy đã mua một chiếc TV cũ. => sai nghĩa
D. Cô ấy ước cô ấy đã không mua một chiếc TV cũ.
Chọn D.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247