Having deciding on the topic of the presentation, he started finding relevant information for it.

Câu hỏi :

Having deciding on the topic of the presentation, he started finding relevant information for it.

A. Having deciding

B. presentation

C. finding

D. for

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Kiến thức về câu đồng chủ ngữ

Having + Vpp, S+ V (quá khứ đơn): sau khi đã làm gì, .....

=> Đáp án là A (Having deciding => Having decided)

Tạm dịch: Sau khi quyết định về chủ đề của bài trình bày, anh ta bắt đầu tìm kiếm các thông tin liên quan cho nó.

Copyright © 2021 HOCTAP247