A
Giải thích:
A. other + N số nhiều: những … khác
B. the other: cái gì đó khác (đã xác định)
C. the others: những người/cái gì khác (đã xác định)
D. others: những người/cái khác (chưa xác định)
Sau chỗ trống hiện là danh từ số nhiều “adults” => điền “other”.
… who must maintain that distance from (35) other adults and from students.
Tạm dịch: … những người mà phải duy trì khoảng cách đó với những người lớn khác và với học sinh.
Chọn A.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247