She had butterflies in her stomach having prepared carefully for the interview.

Câu hỏi :

She had butterflies in her stomach _______ having prepared carefully for the interview.

A. although

B. due to

C. despite

D. because

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C

Kiến thức : Liên từ

Giải thích:

- Although/even though/though + clause, clause = In spite of/Despite + cụm danh từ/V-ing, clause = mặc dù … nhưng

- Because + clause, clause = Because of + cụm danh từ/ V-ing, clause = bởi vì … nên

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy lo lắng mặc dù đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho cuộc phỏng vấn.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

have/get/feel butterflies (in your stomach): lo lắng, bồn chồn

prepare for st: chuẩn bị cho cái gì

Copyright © 2021 HOCTAP247