While it was not formally announced, there was an intimacy from the public that he would win the election.

Câu hỏi :

While it was not formally announced, there was an intimacy from the public that he would win the election.

A. formally

B. intimacy

C. the public

D. election

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Trong khi nó không được công bố chính thức, đã có một sự gợi ý từ công chúng rằng anh ấy sẽ thắng cử.

=> Lưu ý các từ sau:

- intimate /ˈɪntɪmət/(a/v): thân mật; cho ai biết đến ý định, suy nghĩ của mình, báo cho biết

- intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự thân mật, gần gũi.

- Intimation /ˌɪntɪˈmeɪʃn/ = hint: sự gợi ý.

=> Sửa: Intimacy => intimation.

Copyright © 2021 HOCTAP247