Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Before the group of doctors would give their opinion they wanted to confer with each other.
D. confide
A
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng- từ trái nghĩa
Tạm dịch: Trước khi nhóm bác sĩ đưa ra ý kiến, họ muốn trao đổi với nhau.
=> confer /kənˈfɜː/ (v): bàn bạc, hội ý
Xét các đáp án:
A. conceal /kənˈsiːl/ (v): giấu giếm, giấu, che đậy
B. confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận; chứng thực
C. confess /kənˈfes/ (v): thú nhận
D. confide /kənˈfaɪd/ (v): kể (một bí mật) cho ai nghe
-> conceal >< confer
=> Đáp án A.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- to confer sth on sb : trao, tặng
- to confer with sb on sth: bàn bạc, trao đổi ý kiến
- to conceal sb/sth from sb/sth: giấu diếm khỏi cái gì
- to confess to sth/sb: thú nhận
- to confide sth to sb: kể (một bí mật) cho ai nghe
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247