The word “bruises” in paragraph 3 is closest in meaning to

Câu hỏi :

The word “bruises” in paragraph 3 is closest in meaning to

A. laceration

B. scratch

C. trauma

D. contusion

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Từ "bruises" trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với .

A. vết rách

B. vết xước

C. chấn thương

D. sự thâm tím

Từ đồng nghĩa bruise (vết thâm tím) = contusion

Most injuries from cheer end up being concussions, broken bones, stitches, and not to mention the endless bruises. (Hầu hết các chấn thương từ cổ vũ cuối cùng là sự chấn động, gãy xương, sự đau xóc hông, và chưa kể đến là những vết bầm tím liên tục.)

Copyright © 2021 HOCTAP247