The more you practice speaking in public, ________
A. the more confident you become
B. the greater confidence you become
C. the more you become confidently
Chọn đáp án A
Kiến thức: So sánh kép
Cấu trúc:
• The more/less + S + V, the more + long adj. / adv + S + V: càng... càng
Tạm dịch: Bạn càng luyện tập nói trước đám đông, bạn càng trở nên tự tin hơn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247