Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered.

Câu hỏi :

Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered.

A. invalid

B. illegal

C. improper

D. lawful

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Kiến thức : Đồng nghĩa – trái nghĩa

Giải thích:

     A. invalid (a): không còn hiệu lực                          B. illegal (a): bất hợp pháp                                                                     

     C. improper (a): không thích ợp                             D. lawful (a): hợp pháp, đúng luật

=> legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (a): đúng luật; hợp pháp = lawful

Tạm dịch: Hộ chiếu của cô có vẻ là hợp pháp, nhưng nhìn kĩ hơn, nó bị phát hiện là đã được thay thế.

Copyright © 2021 HOCTAP247