A. Besides
Chọn đáp án A.
Kiến thức: Từ vựng
A. Besides: bên cạnh đó (thêm thông tin)
B. However: tuy nhiên (chỉ nhượng bộ)
C. In contrast: trái lại (chỉ tương phản)
D. Then: vậy thì (chỉ kết quả)
Tạm dịch: Bên cạnh đó, các trường học giúp các em chuẩn bị những món quà tự tay làm để tặng cha nhiều ngày trước lễ kỷ niệm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247