A. easily annoyed or irritated
B. feeling embarrassed
C. talking too much
Chọn đáp án A
Kiến thức về từ đồng nghĩa
bad-tempered (a): nóng tính, dễ nổi nóng
A. easily annoyed or irritated: dễ bị bực bội phát cáu
B. feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ
C. talking too much: nói quá nhiều
D. very happy and satisfied: rất vui và hài lòng
→ bad-tempered = easily annoyed or irritated
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi nóng khi tôi để phòng tôi bừa bộn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247