She got up late and rushed to the bus stop.
A. came into
Kiến thức về từ vựng
rush (v): vội vã; hành động gấp
A. come into (v): đi vào, bước vào
B. go leisurely (v): đi nhàn nhã
C. go quickly (v): đi nhanh
D. drop by (v): tạt qua, tạt vào
→ rush = go quickly
Tạm dịch: Cô thức dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.
Chọn đáp án C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247