He was pleased that things were going on A. satisfactorily B. satisfied.

Câu hỏi :

He was pleased that things were going on _________.


A. satisfactorily


B. satisfied.

C. satisfying

D. satisfaction 

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án A

Kiến thức về từ loại:

Sau cụm động từ “going on” cần một trạng từ

A. satisfactorily (adv): một cách thỏa đáng

B. satisfied (adj): hài lòng  chỉ cảm xúc của con người

C. satisfying (adj): hài lòng  miêu tả vật (gây ra sự hài lòng cho con người)

D. satisfaction (n): sự hài long, sự thỏa mãn

Tạm dịch: Anh ta hài lòng vì mọi thứ đã tiến triển một cách rất thỏa đáng. 

Copyright © 2021 HOCTAP247