He finished the paintings _______ for the exhibition.
A. for the time being
C
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
for the time being (idiom): for a short period of time but not permanently (trong thời gian ngắn nhưng không cố định, vĩnh viễn)
from time to time (idiom): occasionally but not regularly (thỉnh thoảng)
in good time (idiom): early; with enough time so that you are not in a hurry (sớm, đủ thời gian, không vội)
time after time | time and (time) again (idiom): often; on many or all occasions (thường xuyên)
Tạm dịch: Anh ấy đã hoàn thành những bức tranh đúng thời gian cho cuộc triển lãm.
Chọn C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247