They have carried out exhausting research into the effects of

Câu hỏi :

They have carried out exhausting research into the effects of smartphones on schoolchildren's behaviour and their academic performance


A. exhausting



B. into



C. behavior


D. academic performance

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

exhausting (adj): gây kiệt sức, tốn công sức exhaustive (adj): toàn diện, chuyên sâu

Sửa: exhausting => exhaustive

Tạm dịch: Họ đã thực hiện nghiên cứu toàn diện về tác động của điện thoại thông minh đối với hành vi của học sinh và kết quả học tập của chúng.

Choose A.

Copyright © 2021 HOCTAP247