A. short-changed
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. short-changed (adj): bị lừa bịp
B. short-listed (adj): danh sách (những người xin việc) được chọn bổ sung; danh sách trúng tuyển
C. shorted-sighted (ad): cận thị
D. short-handed (adj): không đủ công nhân, thiếu thợ
Tạm dịch: Cô đã lọt vào danh sách 115 ứng viên trúng tuyển vào vị trí Giám đốc điều hành.
Chọn B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247