A. entitled
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. entitled (P2): trao quyền B. given (P2): trao, tặng
C. catered (P2): chuyên phục vụ, cung cấp D. supplied (P2): cung cấp
Also, as a member of staff, I was (29) entitled to some benefits, including discounts.
Tạm dịch: Ngoài ra, với tư cách là một nhân viên, tôi được hưởng một số quyền lợi bao gồm cả việc được giảm giá.
Chọn A.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247