A. his mistakes being laughed at
B. laughing his mistakes at
C. his mistakes laughing at
D. his mistakes at laughing
Chọn đáp án A
- object to + (O) + V-ing: phản đối, chống đối làm gì
"Anh ấy phản đối với việc bị cười nhạo vào những sai lầm của mình."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247