A. The children denied my staying with them.
B. The children refused to let me stay with them.
C. The children didn't agree to let me stay with them.
Chọn đáp án D
Câu ban đầu: "Không, không, mẹ phải ở lại với bọn con!" những đứa trẻ nói.
Cấu trúc: - deny + V-ing: phủ nhận làm gì
- refuse + to V: từ chối làm gì
- agree + to V: đồng ý làm gì
- insist on + V-ing: khăng khăng đòi, nài nỉ làm gì
A, B, C sai nghĩa
D. Bọn trẻ khăng khăng đòi tôi ở lại với chúng.
Câu tường thuật với danh động từ Form 1: S + V + O + V-ing/ N Các động từ thường gặp trong dạng này là:
E.g: “I won't allow you to play games", the mother said to the boy. The mother prevented/ stopped the boy from playing games. Form 2: S + V + Ving Các động từ thường gặp trong dạng này là: advise (khuyên), suggest (đề nghị), admit (thừa nhận/ thú nhận), deny (phủ nhận), stop (ngừng) E.g: "I didn’t do that", he said. He denied doing that. Form 3: S + V + giới từ + Ving Các động từ thường gặp như: - Dream (dreamt/ dreamed) of V-ing (mơ về việc gì/ điều gì) - Insist on + V-ing (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì) - Look forward to V-ing (mong đợi làm việc gì) - Think (thought) of V-ing (nghĩ đến việc gì) E.g: "I want to become a teacher", the girl said. The girl dreamed of becoming a teacher. |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247