Never in my life____________such an intelligent boy. A. I have met B.I haven't met

Câu hỏi :

Never in my life____________such an intelligent boy.

A. I have met

B. I haven't met

C. have I met

D. haven’t I met

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án C

Câu đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V

E.g: She had never experienced this exhilarating emotion in her life. Never in her life had she experienced this exhilarating emotion.

"Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế."

Đảo ngữ với các trạng từ phủ định (negative adverbials)

Never (before), rarely, seldom, barely/ hardly/ scarcely... when/ before, no sooner... than, nowhere, neither, nor

E.g: Never (before) have I eaten this kind of food. (Trước đây tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này.)

Hardly/ Barely/ Scarcely had she left here when he arrived. (Cô ấy vừa mới rời khỏi đây thì anh ta đến.)

Copyright © 2021 HOCTAP247