Chọn đáp án B
- independent of sb/ sth: độc lập, không phụ thuộc vào
E.g: Students should aim to become more independent of their teachers.
"Tôi nghĩ rằng các cặp đôi đã kết hôn không nên phụ thuộc tài chính vào bố mẹ mình."
- Adjective + preposition: expressing feelings Nhiều tính từ chỉ cảm xúc hoặc ý kiến có thể kèm theo các giới từ cụ thể: amazed at/ by, ashamed of, bored with, confident of, content with, crazy about, critical of, enthusiastic about, envious of, fed up with, impressed by/ with, indifferent to, interested in, intolerant of, jealous of, keen on, nervous about/ of, proud of, satisfied with, scared of, shocked at/ by, surprised at/ by, tired of, upset about, worried about E.g: Many young people seem very enthusiastic about the event. - Adjective + preposition: different meanings Một số tính từ kèm theo những giới từ khác nhau, phụ thuộc vào nghĩa của chúng: afraid of/ for; angry/ annoyed/ furious about/ with; answerable for/ to; bad/ good at/ for; concerned about/ with/ for; disappointed with/ at/ about/ in; frightened of/ for; good about/ to/ with; glad for/ of; pleased about/ at/ with; sorry about/ for; unfair of/ on; wrong about/ of E.g: We are concerned about what is going on in the world, (concerned about ~ worried about) We have a reviews section, which is concerned with films, CDs and books, (concerned with ~ to do with) |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247