He denied_____________the window of the classroom. A. to break B. break

Câu hỏi :

He denied_____________the window of the classroom.

A. to break

B. break

C. to breaking

D. breaking

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án D

Cấu trúc: deny + V-ing: phủ nhận làm việc gì

E.g: She denied stealing his car.

"Cậu ấy phủ nhận đập vỡ cánh cửa sổ phòng học."

Gerunds (Danh động từ)

Danh động từ thường được dùng để:

- Làm chủ ngữ trong câu:

E.g: Doing exercise regularly is very good for our health.

- Làm tân ngữ đứng sau một số động từ: avoid, appreciate, admit, consider, deny, detest, enjoy, fancy, mind, finish, imagine, resume, forgive, practice, resent, keep, tolerate, risk, postpone, suggest, miss...

E.g: He practices speaking English every day.

- Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it’s (not) worth..., it’s (no) use/ good..., in addition to, can’t help, can’t bear, can’t stand...

E.g: It’s worth buying an expensive ticket to this concert.

- Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up to, be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for...

E.g: I get used to getting up early.

Copyright © 2021 HOCTAP247