Chọn đáp án D
A. interest rates: lãi suất
B. expenses: chi tiêu, phí tổn
C. shares: cổ phần
D. funds: quỹ, ngân quỹ, vốn
- funds: money available/ needed to spend on sth: von
"Vì thiếu vốn nên họ không thể mở được cửa hiệu mới như lịch trình."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247