A. came up against
B. came up with
C. talked back to
D. put up with
Chọn đáp án C
- come up against: đương đầu, đối mặt với khó khăn
- come up with: nghĩ ra, đưa ra (một ý kiến, câu trả lời,…)
- talk back to: cãi lại
- put up with: chịu đựng
“Một thành viên trong nhóm dự án đã cãi lại ông chủ và ngay lập tức bị sa thải.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247